| STT | TIÊU ĐỀ |
| 1 | Đánh giá tác dụng điều trị của viên nang cứng: Nhất đường linh” trên 60 bệnh nhân ĐTĐ typ 2 |
| 2 | Độc tính bán trường diễn và tác dụng cải thiện trí nhớ của hoạt huyết an não trên thực nghiệm |
| 3 | Đánh giá tác dụng của bài thuốc “Tứ vật tiêu phong ẩm” trong điều trị viêm da cơ địa |
| 4 | Nghiên cứu ảnh hưởng của cao lỏng TP4 đối với chức năng và hình thái gan thận trên động vật thực nghiệm |
| 5 | Nghiên cứu ảnh hưởng của viên hoàn MD-07 lên chức năng gan, thận thỏ thực nghiệm |
| 6 | Nghiên cứu tác dụng của bài thuốc “Ngọc tuyền tán” điều trị đái tháo đường typ 2 thể khí âm lưỡng hư trên thực nghiệm |
| 7 | Nghiên cứu độc tính cấp và ảnh hưởng của viên hoàn MD-07 lên các chỉ số huyết học trên thỏ thực nghiệm |
| 8 | Công tác nuôi trồng dược liệu đảm bảo tự chủ nguồn nguyên liệu phục vụ chế biến, sản xuất thuốc đông y, thuốc từ dược liệu |
| 9 | Nghiên cứu tiêu chuẩn hoá dược liệu bằng kỹ thuật dấu vân tay sắc ký lỏng cao áp |
| 10 | Nghiên cứu tác dụng điều trị chứng tăng acid uric máu và bệnh gut của thuốc “Thống phong hoàn” |
| 11 | Danh mục 730 loài đang được lưu giữ trong hệ thống bảo tồn nguồn gen và giống cây thuốc |
| 12 | Quy hoạch phát triển một số vùng dược liệu đến 2015 và tầm nhìn đến 2020 theo tinh thần quyết định 43/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
| 13 | Quy hoạch một số vùng nuôi trồng và chế biến dược liệu theo tiêu chuẩn thực hành nuôi trồng, thu hái và sản xuất tốt (WHO-GACP) |
| 14 | Nghiên cứu tiêu chuẩn hoá dược liệu bằng sắc ký lỏng cao áp với kỹ thuật dấu vân tay |
| 15 | Một số cây dược liệu nhập nội có nguy cơ bị thoái hoá |
| 16 | Một số cây dược liệu đang được phát triển quy mô lớn |
| 17 | Báo cáo kết quả nghiên cứu thị trường dược liệu khu vực Lạng Sơn và Nghĩa Trai |
| 18 | Nghiên cứu khả năng hạ đường huyết của sinh địa và tri mẫu |
| 19 | Sàng lọc ancaloid pyrolizidin trong cây thuốc nam |
| 20 | Chuyển vụ trồng sinh địa |
| 21 | Một số ảnh hưởng đối với dược liệu của quá trình xông sinh 9S) và “ướp” trong khí SO2 |
| 22 | Nghiên cứu trồng cây thuốc trong năm 1971-1975 (Sinh địa, vân mộc hương, độc hoạt, tam thất, ích mẫu, bạch truật, bạc hà, dương địa hoàng) |
| 23 | Kỹ thuật trồng Sinh địa (1986) |
| 24 | Kỹ thuật trồng Sinh địa(VDL 1976) |
| 25 | Kỹ thuật trồng Sinh địa (Ty Y Tế Nghệ An 1970) |
| 26 | Bệnh hại cây Sinh địa |
| 27 | Nghiên cứu phòng trừ sâu bệnh cho cây sinh địa |
| 28 | Một số kinh nghiệm chọn lọc bảo quản giống sinh địa của các địa phương hiện nay |
| 29 | Thu hoạch, chế biến sinh địa |
| 30 | Báo cáo kết quả điều tra thị trường dược liệu khu vực tự do Lãn Ông và Ninh Hiệp |
| 31 | Báo cáo kết quả nghiên cứu thị trường dược liệu khu vực Lạng Sơn và Nghĩa Trai |
| 32 | Lò sấy và kỹ thuật sấy sinh địa đơn giản trong hoàn cảnh sơ tán |